Các định nghĩa
THUẬT NGỮ | ĐỊNH NGHĨA |
---|---|
Công việc của tôi | Là những công việc mà tôi phải thực hiện, được cấp trên giao việc cho tôi. |
Công việc tôi giao | Là những công việc tôi gán cho người khác làm người thực hiện. |
Công việc theo dõi | Là những công việc tôi theo dõi khi đã gán cho người khác thực hiện công việc đó. |
Công việc mẫu | Là một công việc giống nhau về việc cần làm, điểm số, thời gian thực hiện, bộ phận sử dụng,…. |
Hạng mục | Là một công trình nhỏ, riêng lẻ và được nằm trong một dự án lớn. Dưới hạng mục sẽ là các công việc con của hạng mục đó. |
Biểu mẫu | Là một form hay một tài liệu đã được thiết lập sẵn nội dung trong đó gồm các thông tin trường mà người tạo thiết lập ra cần người thực hiện biểu mẫu điền để lấy thông tin cần lấy. |
Chế độ công việc | Có 3 chế độ trong công việc:
|
Màu sắc công việc | Khi xem dạng view: Danh sách, nguồn lực, board:
Khi xem dạng view : Tiến độ:
|
Last updated