Thuật ngữ trong FastCons

Tổng hợp & giải nghĩa các thuật ngữ trong phần mềm FastCons

1. Kế hoạch thi công

Khi nhập thông tin cho hạng mục công việc mới :

  • Mã số : Mã số công việc phục vụ cho việc cập nhật

  • Tiêu đề: Tên công việc

  • Khối lượng: Khối lượng thi công

  • Đơn vị: Đơn vị tính tương ứng

  • Đơn giá: Đơn giá tương ứng với đơn vị tính

  • Thành tiền: Giá tiền tương ứng với khối lượng thi công

  • Ngày bắt đầu: Ngày bắt đầu công việc theo kế hoạch

  • Ngày kết thúc: Ngày kết thúc công việc theo kế hoạch

  • Mô tả: Mô tả thêm chi tiết về công việc

  • Người thực hiện: Gán nhân viên thực hiện

  • Giai đoạn: Công việc thuộc giai đoạn nào

  • Công việc cha: Công việc này có phụ thuộc công việc cha nào không ?

2. Quản lý hợp đồng giao thầu, nhận thầu

Khi nhập thông tin hợp đồng:

  • Chủ đầu tư: Thông tin của Chủ đầu tư

  • Số hợp đồng : Số hợp đồng ký kết với Chủ đầu tư

  • Phụ lục số: Số phụ lục hợp đồng(nếu có)

  • Tên phụ lục: Tên phụ lục hợp đồng

  • File hợp đồng : đính kèm file hợp đồng từ máy tính

  • Tổng tiền hàng hóa Tổng giá trị hợp đồng, được tính từ tổng thành tiền những hạng mục của hợp đồng

  • Chiết khấu: Chiết khấu chung của hợp đồng

  • VAT: Thuế VAT chung của hợp đồng

  • Giá trị hợp đồng : Giá trị hợp đồng sau VAT và chiết khấu của hợp đồng

  • Ngày ký hợp đồng

Đối với hợp đồng giao thầu có thêm:

  • Dịch vụ/khác: Các danh mục dịch vụ thi công khác với hạng mục ký kết với Chủ đầu tư

3. Khi thêm mới Nhật ký khối lượng

  • Tìm hạng mục theo tên : Bộ lọc tìm hạng mục của hợp đồng nhận thầu

  • Khối lượng thi công: Khối lượng thực tế đã thực hiện

  • Vật liệu : Vật liệu đã sử dụng cho hạng mục

  • Nhân công : Số lượng nhân công thuê ngoài để thực hiện công việc

  • Máy thi công : Những máy thi công nào phục vụ cho công việc

  • Ảnh thi công : cho phép chụp ảnh hiện trường tại công trường hoặc đính kèm hình ảnh từ thiết bị

  • Mã nhật ký

  • Nhật ký ngày: ngày báo cáo nhật ký

  • Thời tiết: Báo cáo tình hình thời tiết tương ứng

  • Báo cáo sự cố : Nhập text mô tả sự cố trong ngày làm việc

  • Đề xuất- kiến nghị: Ý kiến đề xuất kiến nghị của người lập nhật ký

  • Người theo dõi báo cáo

  • Ghi chú.

4. Đợt nghiệm thu

  • Tên gói thầu : Gói thầu thi công

  • Chủ đầu tư

  • Hợp đồng : Chọn hợp đồng để nghiệm thu

  • Phụ lục bổ sung : Nhập thông tin phục lục bổ sung(nếu có)

  • Nghiệm thu lần thứ: Nhập lần nghiệm thu, nếu để trống phần mềm sẽ tự động điền và tịnh tiến cho những lần nghiệm thu tiếp theo

  • Tìm kiếm hạng mục

  • Ngày nghiệm thu

  • Khối lượng nghiệm thu: khối lượng cần nghiệm thu đợt này

5. Đợt thanh toán

  • Tên gói thầu

  • Chủ đầu tư

  • Căn cứ xác định

  • Hợp đồng

  • Phụ lục bổ sung

  • Thanh toán lần thứ : Nhập lần thanh toán, nếu để trống phần mềm sẽ tự động điền và tịnh tiến cho những lần thanh toán tiếp theo

  • Biên bản nghiệm thu: Thanh toán cho đợt nghiệm thu nào

  • Giá trị hợp đồng

  • Tổng giá trị tạm ứng:Tổng tiền tạm ứng từ Chủ đầu tư

  • Tạm ứng chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:Tổng tiền tạm ứng chưa thu hồi

  • Số tiền đã thanh toán KL hoàn thành đến cuối kỳ trước: Tổng giá trị khối lượng hoàn thành tất cả các kỳ, cho đến kỳ trước

  • Chiết khấu

  • VAT

  • Lũy kế giá trị KL thực hiện đến cuối kỳ này: Tổng giá trị khối lượng hoàn thành tất cả các kỳ, cho đến kỳ này

  • Thu hồi tạm ứng: Số tiền thu hồi tạm ứng đợt này

  • Lũy kế giá trị thanh toán:

  • Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này

  • Giá trị khấu trừ: các khoản khấu trừ từ Chủ đầu tư

  • Giá trị phạt từ chủ đầu tư: Tổng tiền phạt từ Chủ đầu tư

  • Đính kèm

  • Ghi chú

6. Công nợ

  • Lần thanh toán: Thống kê tất cả những đợt thanh toán.

  • Mã đơn bán/ mã đơn mua : Phiếu ghi nợ của đợt thanh toán

  • Ngày lập đơn

  • Hạn thanh toán : hạn thanh toán ứng với đợt thanh toán

  • Giá trị thanh toán

  • Đã trả : Số tiền đã trả ứng với đợt thanh toán

  • Còn nợ : Số tiền còn nợ ứng với đợt thanh toán

  • Giữ lại : Giá trị giữ lại của đợt thanh toán

  • Ngày gạch nợ : Ngày thanh toán đủ 100% giá trị thanh toán theo đợt

  • Số ngày trả chậm : Số ngày sau hạn thanh toán của đợt nếu chưa thanh toán đủ 100% giá trị thanh toán

7. Quản lý vật liệu

Quản lý kho:

  • Kho vật liệu: Nơi lưu trữ tất cả vật liệu sử dụng phục vụ cho dự án

    • Định mức : Định mức vật liệu của dự án

    • Tổng nhập : Khối lượng vật liệu đã nhập kho theo phiếu nhập

    • Tổng xuất : Khối lượng vật liệu đã xuất kho theo phiếu xuất

    • Tổng hoàn : Khối lượng vật liệu đã hoàn về kho khác theo phiếu hoàn

  • Định mức vật liêu : Dự trù vật liệu sử dụng cho dự án

    • KL bóc tách theo hợp đồng nhận thầu

    • KL hao hụt : Khối lượng hao hụt cho phép

    • KL định mức : KL bóc tách + KL hao hụt

    • Cảnh báo 1 (%) : Mốc % khối lượng vật liệu theo phiếu kho sẽ có cảnh báo

    • Cảnh báo 2 (%) : Mốc % khối lượng vật liệu theo phiếu kho sẽ có cảnh báo

  • So sánh định mức:

    • Khối lượng định mức : Dự trù vật liệu cho dự án

    • Khối lượng theo KHTC : Dự trù vật liệu của kế hoạch thi công

    • Khối lượng theo BOQ : Dự trù vật liệu của hợp đồng nhận thầu

8. Quản lý chi phí

Module theo dõi các chi phí của dự án theo từng khoản chi phí đặt ra, hoặc theo dõi chi phí đã chi theo từng giai đoạn.

  • Theo dõi chi phí

    • Khoản mục chi phí: Các khoản mục chi phí của dự án

    • Định mức: Định mức chi phí của dự án từng khoản mục

    • Chi phí thực tế: Chi phí chi ra theo phiếu chi theo từng loại chi của dự án

    • Còn lại: Định mức chi phí còn lại

    • % sử dụng: tỷ lệ % sử dụng so với tổng định mức

    • % Vượt định mức: tỷ lệ % vượt so với tổng định mức

  • Định mức chi phí: Nơi thiết lập ra những khoản chi phí áp dụng cho dự án

    • Khoản mục chi phí:

    • Ký hiệu : Ký hiệu khoản chi phí -> ứng dụng rút gọn khi thêm các tính

    • Cách tính : Các tính các khoản mục chi phí

    • Định mức

    • Mức cảnh báo 1 (%): Cài đặt tỷ lệ % số tiền đã chi ra vượt mốc thiết lập so với định mức sẽ nhận cảnh báo ở tab chi phí hạng mục

    • Mức cảnh báo 2 (%)

9. Quản lý thu chi

  • Ngân sách: Ngân sách đề ra ban đầu của dự án

  • Tổng thu: Tổng giá trị của tất cả phiếu thu của dự án

  • Tổng chi: Tổng giá trị của tất cả phiếu chi của dự án

  • Nợ - Chênh lệch: Ngân sách - Tổng thu

  • Dư thực tế: Số dư giữa tổng thu và tổng chi

  • Dư kế hoạch: Số dư giữa ngân sách và tổng chi

10. Thiết lập

  • Thông tin:

    • Mô tả: Thêm thông tin chi tiết về dự án

    • Tên dự án: Nhập tên dự án

    • Mô tả: Mô tả thêm thông tin dự án.

    • Nhóm dự án: Chọn Nhóm dự án (nếu có)

    • Loại dự án: Dự án thực tế hay dự án mẫu

    • Trạng thái: Kế hoạch,Đang thực hiện,Tạm dừng,…

    • Khách hàng: Khách hàng của dự án

    • Ngày bắt đầu/kết thúc dự án: Thời hạn hoàn thành Dự án

    • Địa điểm thi công: Điền địa chỉ thi công của dự án, tùy từng khu vực phần mềm sẽ hiển thị tình hình thời tiết trong ngày theo từng địa điểm.

    • Chế độ hiển thị:

      • Nội bộ: Chỉ có cấp quản lý và những người tham gia dự án được nhìn thấy thông tin dự án.

      • Riêng tư: Chỉ những thành viên tham gia dự án được nhìn thấy thông tin dự án.

      • Công khai: Toàn phòng ban có thể thấy thông tin của dự án

    • Chế độ zoom cho Gantt : Là kiểu xem công việc theo tuần, ngày, tháng, năm, quý .

    • Cập nhật tiến độ : Tiêu chí đánh giá tiến độ dự án

    • Quỹ sử dụng: Quỹ thu chi của dự án

  • Phân quyền: Phân quyền chi tiết cho từng nhân viên tham gia của dự án

    • Kế toán : Nhân viên có kế toán có nghiệp vụ quản lý thu chi , quản lý công nợ và đợt nghiệm thu thanh toán của dự án

    • Thủ kho: Nhân viên quản lý nghiệp vụ quản lý kho phục vụ quản lý định mức vật tư và tồn kho của dự án, phiếu kho liên quan đến việc nhập kho, xuất kho, chuyển vật tư từ kho nay sang kho khác.

    • Quản lý hợp đồng : Nhân viên được phân quyền truy cập vào tính năng hợp đồng nhận thầu, giao thầu và hợp đồng NCC.

    • Chức năng: những chức năng chung theo vai trò của những người tham gia dự án:

      • Cập nhật thông tin dự án : cho phép thêm xóa sửa thông tin dự án

      • Sao chép : Cho phép sao chép dự án

      • Xóa

      • Quản lý giai đoạn : Cho phép thêm xóa sửa giai đoạn của dự án

      • Quản lý thành viên/ người theo dõi : Cho phép thêm xóa sửa thành viên/ người theo dõi của dự án

      • Thêm công việc : Cho phép thêm xóa sửa công việc phát sinh của dự án

      • Xem tổng quan: Xem dashboard của dự án

      • Xem thu/chi : Được truy cập vào quản lý thu chi dự án. Lưu ý đối với nhân viên chỉ được xem những phiếu thu/chi liên quan đến cá nhân.

      • Trao đổi : Được trao đổi giữa các người tham gia dự án

      • Thêm nhật ký : Thêm xóa sửa nhật ký thi công và nhật ký khối lượng .

Last updated